Description
CÔNG NGHỆ
Gậy Utility TR21 định hướng kiểm soát với lực đẩy cao đem lại đường bóng ổn định
Cải thiện tương tác bề mặt cỏ sân golf với hình dạng đầu nhỏ.
HỆ THỐNG NON-ROTATING
Kiểm soát quỹ đạo lý tưởng.
Thiết kế độ dày thay đổi làm tăng lực đẩy vật liệu trên bề mặt để có vận tốc ban đầu nhanh.
Bề mặt có độ dày thay đổi và trọng lượng vonfram bên trong đầu gậy tạo phần crown nhẹ để tối ưu hóa trọng tâm CG và tạo nên quỹ đạo bóng ổn định
P-SAT Precision Spine Control- Công nghệ căn chỉnh cột sống chính xác
Hệ thống căn chỉnh cột sống được đặt ở vị trí sáu múi giờ trên tất cả các gậy để ổn định chuyển động của shaft và giữ được sự nhất quán trong suốt bộ gậy.
HỆ THỐNG NON-ROTATING
Góc lie, loft và góc mặt có thể điều chỉnh mà không cần xoay shaft hoặc điều chỉnh hướng của shaft Honma VIZARD được spin hoàn hảo.
SHAFT VIZARD TR20-65
Shaft cân bằng đối trọng giúp tăng tốc độ swing.
Độ cứng nhẹ ở giữa shaft cho phép điều chỉnh thời gian tốt hơn và tối ưu hóa khả năng kiểm soát đầu, giúp golfers thực hiện được các cú stroke ổn định hơn với cùng một nhịp độ xoay.
SHAFT VIZARD UT-H7
Shaft được thiết kế có độ đàn hồi cao, Shaft VIZARD UT-H giúp khả năng kiểm soát độ xoáy và khoảng cách tốt hơn cho mỗi cú đánh.
CHI TIẾT KỸ THUẬT GẬY UTILITY TR21
GẬY/ĐỘ LOFT(°) |
U18/18 |
U21/21 |
U24/24 |
||||||
CHẤT LIỆU ĐẦU |
THÂN GẬY : SUS630/ĐÚC MẶT: TÙY CHỌN THÉP CÓ ĐỘ BỀN CAO/LĂN (CÁN) |
||||||||
CHIỀU DÀI (INCH) |
40.5 |
40.0 |
39.5 |
||||||
THỂ TÍCH ĐẦU (CM3) |
110 |
108 |
106 |
||||||
GÓC LIE (DEG) |
57.5 |
58.0 |
58.5 |
||||||
TRỌNG LƯỢNG SWING/ TỔNG TRỌNG LƯỢNG(G) |
R |
S |
X |
R |
S |
X |
R |
S |
X |
VIZARD TR20-65 |
D2/351 |
D2/354 |
※ |
D2/355 |
D2/358 |
※ |
D2/359 |
D2/362 |
※ |
TRỌNG LƯỢNG SWING/ TỔNG TRỌNG LƯỢNG(G) |
|
||||||||
VIZARD UT-H7 |
D4/362 |
|
|
D4/366 |
|
|
|
|
※ |
ĐƯỢC SẢN XUÂT TẠI NHẬT
* Những thông số đánh dấu ※ là tùy chọn đặt hàng
SHAT UTILITY TR21
|
|||||||
VIZARD TR20-65 SHAFT |
|||||||
MẪU |
FLEX(MM) |
CHIỀU DÀI(mm) |
TRỌNG LƯỢNG (g) |
MOMEN XOẮN- TORQUE (°) |
ĐƯỜNG KÍNH TIP (MM) |
ĐƯỜNG KÍNH BUTT (MM) |
KICK-POINT |
65 |
R |
1.013 |
62.0 |
3.75 |
9.3 |
15.4 |
MID |
S |
65.0 |
6.65 |
15.5 |
||||
X |
66.5 |
3.6 |
SHAT UTILITY TR21
|
||||||
|
||||||
MẪU |
CHIỀU DÀI(mm) |
TRỌNG LƯỢNG (g) |
MOMEN XOẮN- TORQUE (°) |
ĐƯỜNG KÍNH TIP (MM) |
ĐƯỜNG KÍNH BUTT (MM) |
KICK-POINT |
7 |
1,025 |
74.0 |
2.80 |
9.3 |
15.4 |
MID |
8 |
84.0 |
2.50 |
||||
9 |
93.5 |
2.20 |
||||
10 |
103.0 |
2.95 |
MENS IRON – Grip
|
|
TÊN |
TR RUBBER |
CHẤT LIỆU |
CAO SU |
TRỌNG LƯỢNG (G) |
49.5 |
KÍCH THƯỚC |
A60 |
Recent Comments